Chào mừng đến với Tập Đoàn Công Nghiệp Khải Anh!
Bình chứa khí nén
Mô tả
Công tác tư vấn thiết kế:
– Tư vấn thiết kế các loại hệ thống sử dụng khí hóa lỏng LGP, O2 , N2 , NH3, CO2 , Ar.
– Tư vấn thiết kế các hệ thống chiết nạp chai O2 , N2 , NH3, CO2 , Ar.
– Thiết kế sản phẩm trên mô hình 3 chiều.
Chuyên sản xuất, lắp đặt các thiết bị:
– Bồn chứa, bồn vận chuyển khí hóa lỏng các loại: LGP, O2 , N2 , NH3, CO2 , Ar.
– Các thiết bị cho ngành hóa chất
– Các loại dàn hóa hơi O2 , N2 , NH3, CO2 , Ar.
– Các loại dàn nạp chai O2 , N2 , NH3, CO2 , Ar.
– Các bình chứa không khí nén.
Các lại kết cấu thép .
Kích thước bình chứa khí tham khảo
Bình chứa |
Áp suất làm việc (theo yêu cầu) |
Thông số kích thước chính |
Ghi chú |
0,6 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 750 x H 1.500 (mm) (H – phần thân trụ) |
chiều dầy và vật liệu chế tạo phụ thuộc áp suất làm việc và môi chất sử dụng |
1 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 850 x H 1.500 (mm) | |
1,5 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 1.000 x H 1.500 (mm) | |
2 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 1.200 x H 1.500 (mm) | |
3 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 1.300 x H 1.800 (mm) | |
5 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 1.500 x H 2.250 (mm) | |
10 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 1.600 x H 4.500(mm) | |
15 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 1.900 x H 4.500(mm) | |
17 m3 |
10, 12, 15,20 kgf/cm2 |
f 1.900 x H 5.350(mm) |
Ngoài ra chúng tôi sẽ thiết kế và chế tạo theo các tiêu chuẩn mà khách hàng yêu cầu để phù hợp với điều kiện làm việc của nơi sử dụng. Các sản phẩm được chế tạo theo TCVN về thiết bị áp lực, được chế tạo trên các máy chuyên dùng. Sau khi chế tạo thiết bị được phun cát bề mặt hoặc xử lý hóa chất, sơn epoxy, bọc compozit hoặc sơn thường tùy theo yêu cầu khách hàng.
Thiết kế, chế tạo các loại nồi hơi, thiết bị áp lực, kết cấu thép siêu trường, siêu trọng và các sản phẩm cơ khí khác.
Khảo sát, tư vấn, thiết kế, vận chuyển, thi công lắp đặt nồi hơi, thiết bị áp lực và các công trình cơ khí.
Sửa chữa, cải tạo, phục chế nồi hơi, thiết bị áp lực, thiết bị cơ khí các loại.
Kinh doanh xuất nhập khẩu nồi hơi, thiết bị áp lực, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu (thép tấm, thép ống), phụ tùng (bơm, quạt, vòi đốt dầu, các loại van) chuyên ngành.
THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC
BỒN CHỨA AMONIĂC
BỒN CHỨA NITƠ LỎNG
HỆ THỐNG CẤP KHÍ NITƠ
BỒN CHỨA VÀ TRẠM CẤP LPG
BỒN VẬN CHUYỂN LPG
BỒN CHỨA CO2 LỎNG
TRẠM CẤP CO2 LỎNG
BỒN VẬN CHUYỂN CO2 LỎNG
BỒN CHỨA OXY, NITƠ, ARGON LỎNG
BÌNH CHỨA KHÍ NÉN
BỒN BỂ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHIỆP
Khí: Từ Argon đến Xenon – Trên 130 loại khí đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách hàng
Các loại khí từ không khí: CO2′ N2, Ar
Các loại khí độ tinh khiết cao: O2-99.99%, N2-99.999%, Ar-99.999%
Các loại khí hiếm: He, Kr, Ne, Xe.
Các loại khí cho sản xuất: CO2, H2, NH3, CO, CH4, SF6
Các loại khí nhiên liệu: C2H2, Propane
Các loại khí y tế: O2, N2O, He, CO2, khí sát trùng, khí trộn cho thí nghiệm
Các loại khí cho công nghệ phân tích.
Các loại khí cho công nghệ điện tử.
Các loại khí hỗn hợp.Téc siêu lạnh | |
|
Bình chứa khí: 1m3 ~ 40m3
Specification |
Desiged Temp. |
Height |
Inner Dia. |
Inlet Connector |
Outlet Connector |
Supporter |
Inner Dia. of Safety Valve |
Connector of Drain Valve |
||||
|
|
|
||||||||||
Model |
Pressure |
°C |
H1 |
Φ |
H2 |
DN |
H3 |
N |
D |
d |
||
0.3/0.8 |
0.8 |
150 |
1350 |
600 |
498 |
50 |
1015 |
50 |
400 |
20 |
Rp1 1/2 |
R3/4 |
0.3/1.0 |
1.0 |
1352 |
500 |
1015 |
||||||||
0.3/1.3 |
1.3 |
1358 |
500 |
1015 |
||||||||
0.3/1.6 |
1.6 |
1362 |
505 |
1020 |
||||||||
0.6/0.8 |
0.8 |
150 |
1854 |
700 |
626 |
65 |
1200 |
65 |
490 |
24 |
Rp1 1/2 |
R3/4 |
0.6/1.0 |
1.0 |
1865 |
627 |
1202 |
||||||||
0.6/1.3 |
1.3 |
1866 |
630 |
1205 |
||||||||
0.6/1.6 |
1.6 |
1870 |
635 |
1210 |
||||||||
1.0/0.8 |
0.8 |
150 |
2377 |
800 |
730 |
80 |
1960 |
80 |
560 |
24 |
Rp1 1/2 |
R3/4 |
1.0/1.0 |
1.0 |
2347 |
731 |
1961 |
||||||||
1.0/1.3 |
1.3 |
2347 |
731 |
1961 |
||||||||
1.0/1.6 |
1.6 |
2350 |
731 |
1961 |
||||||||
1.5/0.8 |
0.8 |
150 |
2400 |
1000 |
736 |
80 |
2296 |
80 |
630 |
24 |
Rp1 1/2 |
R3/4 |
1.5/1.0 |
1.0 |
2400 |
737 |
2297 |
||||||||
1.5/1.3 |
1.3 |
2410 |
736 |
2296 |
||||||||
1.5/1.6 |
1.6 |
2410 |
738 |
2298 |
||||||||
2.0/0.8 |
0.8 |
150 |
2698 |
1100 |
840 |
100 |
2140 |
100 |
740 |
24 |
Rp1 1/2 |
R3/4 |
2.0/1.0 |
1.0 |
2698 |
840 |
2140 |
||||||||
2.0/1.3 |
1.3 |
2698 |
760 |
2140 |
||||||||
2.0/1.6 |
1.6 |
2700 |
761 |
2142 |
||||||||
2.5/0.8 |
0.8 |
150 |
2784 |
1200 |
851 |
100 |
2251 |
100 |
840 |
24 |
Rp1 1/2 |
R3/4 |
2.5/1.0 |
1.0 |
2784 |
851 |
2251 |
||||||||
2.5/1.3 |
1.3 |
2788 |
854 |
2255 |
||||||||
2.5/1.6 |
1.6 |
2788 |
854 |
2255 |
||||||||
3.0/0.8 |
0.8 |
150 |
2813 |
1200 |
856 |
100 |
2200 |
100 |
950 |
24 |
Rp1 1/2 |
R3/4 |
3.0/1.0 |
1.0 |
2817 |
856 |
2200 |
||||||||
3.0/1.3 |
1.3 |
3190 |
858 |
2535 |
||||||||
3.0/1.6 |
1.6 |
3190 |
858 |
2535 |
||||||||
4.0/0.8 |
0.8 |
150 |
3056 |
1400 |
933 |
125 |
2493 |
100 |
1050 |
24 |
Rp1 1/2 |
R3/4 |
4.0/1.0 |
1.0 |
3090 |
950 |
2510 |
||||||||
4.0/1.3 |
1.3 |
3056 |
933 |
2493 |
||||||||
4.0/1.6 |
1.6 |
3090 |
950 |
2510 |
||||||||
5.0/0.8 |
0.8 |
150 |
3746 |
1400 |
933 |
125 |
3033 |
125 |
1050 |
24 |
Rp2 |
R1 |
5.0/1.0 |
1.0 |
3780 |
950 |
3050 |
||||||||
5.0/1.3 |
1.3 |
3746 |
933 |
3033 |
||||||||
5.0/1.6 |
1.6 |
3780 |
950 |
3050 |
||||||||
6.0/0.8 |
0.8 |
150 |
3970 |
1500 |
916 |
125 |
3166 |
125 |
1100 |
30 |
Rp2 |
R1 |
6.0/1.0 |
1.0 |
3978 |
918 |
3168 |
||||||||
6.0/1.3 |
1.3 |
3980 |
920 |
3170 |
||||||||
6.0/1.6 |
1.6 |
3988 |
928 |
3172 |
||||||||
8.0/0.8 |
0.8 |
150 |
3706 |
1800 |
1083 |
150 |
2963 |
150 |
1350 |
32 |
Rp2 |
R1 |
8.0/1.0 |
1.0 |
3706 |
1083 |
2963 |
||||||||
8.0/1.3 |
1.3 |
3740 |
1100 |
2980 |
||||||||
8.0/1.6 |
1.6 |
3744 |
1102 |
2982 |
||||||||
10.0/0.8 |
0.8 |
150 |
3806 |
2000 |
1133 |
150 |
3013 |
150 |
1500 |
32 |
Rp2½ |
R1 |
10.0/1.0 |
1.0 |
3840 |
1150 |
3030 |
||||||||
10.0/1.3 |
1.3 |
3844 |
1152 |
3032 |
||||||||
10.0/1.6 |
1.6 |
3848 |
1154 |
3034 |
||||||||
12.5/0.8 |
0.8 |
150 |
4644 |
2000 |
1090 |
150 |
3690 |
150 |
1650 |
32 |
Rp2½ |
R1 |
12.5/1.0 |
1.0 |
4650 |
1096 |
3698 |
||||||||
12.5/1.3 |
1.3 |
4658 |
1105 |
3707 |
||||||||
12.5/1.6 |
1.6 |
4665 |
1231 |
3716 |
||||||||
15.0/0.8 |
0.8 |
150 |
4531 |
2200 |
1208 |
150 |
3618 |
150 |
1650 |
32 |
Rp2½ |
R1 |
15.0/1.0 |
1.0 |
4565 |
1225 |
3635 |
||||||||
15.0/1.3 |
1.3 |
4569 |
1227 |
3637 |
||||||||
15.0/1.6 |
1.6 |
4577 |
1231 |
3641 |
||||||||
20.0/0.8 |
0.8 |
150 |
5275 |
2400 |
1375 |
200 |
4195 |
200 |
1800 |
32 |
Rp3 |
R1 |
20.0/1.0 |
1.0 |
5275 |
1375 |
4195 |
||||||||
20.0/1.3 |
1.3 |
5283 |
1379 |
4199 |
||||||||
20.0/1.6 |
1.6 |
5287 |
1381 |
4201 |
||||||||
25.0/0.8 |
0.8 |
150 |
6175 |
2400 |
1375 |
200 |
5059 |
200 |
1800 |
32 |
Rp3 |
R1 |
25.0/1.0 |
1.0 |
6175 |
1375 |
5059 |
||||||||
25.0/1.3 |
1.3 |
6183 |
1379 |
5099 |
||||||||
25.0/1.6 |
1.6 |
6187 |
1381 |
5101 |
||||||||
30.0/0.8 |
0.8 |
150 |
7135 |
2500 |
1400 |
200 |
6030 |
200 |
1875 |
36 |
Rp3 |
R1 |
30.0/1.0 |
1.0 |
7139 |
1402 |
6032 |
||||||||
30.0/1.3 |
1.3 |
7143 |
1404 |
6034 |
||||||||
30.0/1.6 |
1.6 |
7147 |
1406 |
6036 |
||||||||
40.0/0.8 |
0.8 |
150 |
8915 |
2500 |
1400 |
200 |
7440 |
200 |
1875 |
36 |
Rp3 |
R1 |
40.0/1.0 |
1.0 |
8919 |
1402 |
7442 |
||||||||
40.0/1.3 |
1.3 |
8923 |
1404 |
7444 |
Máy nén khí
Máy nén khí là các máy móc (hệ thống cơ học) có chức năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc các máy móc, thiết bị của nhiều chuyên ngành khác…
Máy nén khílà các máy móc (hệ thống cơ học) có chức năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc c&
-
50,000,000VND
-
50,000,000VND
-
50,000,000VND
-
100,000,000VND
-
100,000,000VND
-
380,000,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.