Hover on the image to zoom

Bình chứa khí nén

100,000,000VND
Phân phổi bởi Tập đoàn Công nghiệp Khải Anh
Hotline/ Zalo: 0966.202.270
THÊM VÀO GIỎ HÀNG

Mô tả

BÌNH CHỨA KHÍ NÉN

Công tác tư vấn thiết kế:
– Tư vấn thiết kế các loại hệ thống sử dụng khí hóa lỏng LGP, O2 , N2 , NH3, CO, Ar.
– Tư vấn thiết kế các hệ thống chiết nạp chai O2 , N2 , NH3, CO, Ar.
– Thiết kế sản phẩm trên mô hình 3 chiều.

Chuyên sản xuất, lắp đặt các thiết bị:
– Bồn chứa, bồn vận chuyển khí hóa lỏng các loại: LGP, O2 , N2 , NH3, CO, Ar.
– Các thiết bị cho ngành hóa chất
– Các loại dàn hóa hơi O2 , N2 , NH3, CO, Ar.
– Các loại dàn nạp chai O2 , N2 , NH3, CO, Ar.
– Các bình chứa không khí nén.
Các lại kết cấu thép .

Kích thước bình chứa khí tham khảo

Bình chứa

Áp suất làm việc (theo yêu cầu)

Thông số kích thước chính

Ghi chú

0,6 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 750 x H 1.500 (mm) (H – phần thân trụ)

 chiều dầy và vật liệu chế tạo phụ thuộc áp suất làm việc và môi chất sử dụng

1 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 850 x H 1.500 (mm)  

1,5 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 1.000 x H 1.500 (mm)  

2 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 1.200 x H 1.500 (mm)  

3 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 1.300 x H 1.800 (mm)  

5 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 1.500 x H 2.250 (mm)  

10 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 1.600 x H 4.500(mm)  

15 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 1.900 x H 4.500(mm)  

17 m3

10, 12, 15,20 kgf/cm2

  f 1.900 x H 5.350(mm)  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoài ra chúng tôi sẽ thiết kế và chế tạo theo các tiêu chuẩn mà khách hàng yêu cầu để phù hợp với điều kiện làm việc của nơi sử dụng. Các sản phẩm được chế tạo theo TCVN về thiết bị áp lực, được chế tạo trên các máy chuyên dùng. Sau khi chế tạo thiết bị được phun cát bề mặt hoặc xử lý hóa chất, sơn epoxy, bọc compozit hoặc sơn thường tùy theo yêu cầu khách hàng.

Thiết kế, chế tạo các loại nồi hơi, thiết bị áp lực, kết cấu thép siêu trường, siêu trọng và các sản phẩm cơ khí khác.

Khảo sát, tư vấn, thiết kế, vận chuyển, thi công lắp đặt nồi hơi, thiết bị áp lực và các công trình cơ khí.

Sửa chữa, cải tạo, phục chế nồi hơi, thiết bị áp lực, thiết bị cơ khí các loại.

Kinh doanh xuất nhập khẩu nồi hơi, thiết bị áp lực, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu (thép tấm, thép ống), phụ tùng (bơm, quạt, vòi đốt dầu, các loại van) chuyên ngành.

THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC

BỒN CHỨA AMONIĂC

BỒN CHỨA NITƠ LỎNG

HỆ THỐNG CẤP KHÍ NITƠ

BỒN CHỨA VÀ TRẠM CẤP LPG

BỒN VẬN CHUYỂN LPG

BỒN CHỨA CO2 LỎNG

TRẠM CẤP CO2 LỎNG

BỒN VẬN CHUYỂN CO2 LỎNG

BỒN CHỨA OXY, NITƠ, ARGON LỎNG

BÌNH CHỨA KHÍ NÉN

BỒN BỂ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHIỆP

 

Khí: Từ Argon đến Xenon – Trên 130 loại khí đáp ứng mọi nhu cầu của Quý khách hàng

Các loại khí từ không khí: CO2′ N2, Ar

Các loại khí độ tinh khiết cao: O2-99.99%, N2-99.999%, Ar-99.999%

Các loại khí hiếm: He, Kr, Ne, Xe.

Các loại khí cho sản xuất: CO2, H2, NH3, CO, CH4, SF6

Các loại khí nhiên liệu: C2H2, Propane

Các loại khí y tế: O2, N2O, He, CO2, khí sát trùng, khí trộn cho thí nghiệm

Các loại khí cho công nghệ phân tích.

Các loại khí cho công nghệ điện tử.

 Các loại khí hỗn hợp.Téc siêu lạnh
-Téc siêu lạnh:Chứa và vận chuyển các sản phẩm khí hóa lỏng như Oxy,Nitơ, Argon, CO2lỏng…
-Van khí áp lực:Van chai Oxy, Nitơ, Argon
-Các kết cấu thép chịu lực hoặc trang trí trong công nghiệp và dân dụng
-Các thùng tháp chịu áp lực:bình khí nén, nồi hấp và các thiết bị cho công nghệ thực phẩm
Các sản phẩm của nhà máy đã được cung cấp trên thị trường cả nước, cho các ngành công nghiệp, công nghệ thực phẩm, hóa dược, điện tử, y tế, nghiên cứu khoa học…

Bình chứa khí: 1m3 ~ 40m3

Specification

Desiged Temp.

Height

Inner Dia.

Inlet Connector

Outlet Connector

Supporter

Inner Dia. of Safety Valve

Connector of Drain Valve

Model

Pressure

°C

H1

Φ

H2

DN

H3

N

D

d

   

0.3/0.8

0.8

150

1350

600

498

50

1015

50

400

20

Rp1 1/2

R3/4

0.3/1.0

1.0

1352

500

1015

0.3/1.3

1.3

1358

500

1015

0.3/1.6

1.6

1362

505

1020

0.6/0.8

0.8

150

1854

700

626

65

1200

65

490

24

Rp1 1/2

R3/4

0.6/1.0

1.0

1865

627

1202

0.6/1.3

1.3

1866

630

1205

0.6/1.6

1.6

1870

635

1210

1.0/0.8

0.8

150

2377

800

730

80

1960

80

560

24

Rp1 1/2

R3/4

1.0/1.0

1.0

2347

731

1961

1.0/1.3

1.3

2347

731

1961

1.0/1.6

1.6

2350

731

1961

1.5/0.8

0.8

150

2400

1000

736

80

2296

80

630

24

Rp1 1/2

R3/4

1.5/1.0

1.0

2400

737

2297

1.5/1.3

1.3

2410

736

2296

1.5/1.6

1.6

2410

738

2298

2.0/0.8

0.8

150

2698

1100

840

100

2140

100

740

24

Rp1 1/2

R3/4

2.0/1.0

1.0

2698

840

2140

2.0/1.3

1.3

2698

760

2140

2.0/1.6

1.6

2700

761

2142

2.5/0.8

0.8

150

2784

1200

851

100

2251

100

840

24

Rp1 1/2

R3/4

2.5/1.0

1.0

2784

851

2251

2.5/1.3

1.3

2788

854

2255

2.5/1.6

1.6

2788

854

2255

3.0/0.8

0.8

150

2813

1200

856

100

2200

100

950

24

Rp1 1/2

R3/4

3.0/1.0

1.0

2817

856

2200

3.0/1.3

1.3

3190

858

2535

3.0/1.6

1.6

3190

858

2535

4.0/0.8

0.8

150

3056

1400

933

125

2493

100

1050

24

Rp1 1/2

R3/4

4.0/1.0

1.0

3090

950

2510

4.0/1.3

1.3

3056

933

2493

4.0/1.6

1.6

3090

950

2510

5.0/0.8

0.8

150

3746

1400

933

125

3033

125

1050

24

Rp2

R1

5.0/1.0

1.0

3780

950

3050

5.0/1.3

1.3

3746

933

3033

5.0/1.6

1.6

3780

950

3050

6.0/0.8

0.8

150

3970

1500

916

125

3166

125

1100

30

Rp2

R1

6.0/1.0

1.0

3978

918

3168

6.0/1.3

1.3

3980

920

3170

6.0/1.6

1.6

3988

928

3172

8.0/0.8

0.8

150

3706

1800

1083

150

2963

150

1350

32

Rp2

R1

8.0/1.0

1.0

3706

1083

2963

8.0/1.3

1.3

3740

1100

2980

8.0/1.6

1.6

3744

1102

2982

10.0/0.8

0.8

150

3806

2000

1133

150

3013

150

1500

32

Rp2½

R1

10.0/1.0

1.0

3840

1150

3030

10.0/1.3

1.3

3844

1152

3032

10.0/1.6

1.6

3848

1154

3034

12.5/0.8

0.8

150

4644

2000

1090

150

3690

150

1650

32

Rp2½

R1

12.5/1.0

1.0

4650

1096

3698

12.5/1.3

1.3

4658

1105

3707

12.5/1.6

1.6

4665

1231

3716

15.0/0.8

0.8

150

4531

2200

1208

150

3618

150

1650

32

Rp2½

R1

15.0/1.0

1.0

4565

1225

3635

15.0/1.3

1.3

4569

1227

3637

15.0/1.6

1.6

4577

1231

3641

20.0/0.8

0.8

150

5275

2400

1375

200

4195

200

1800

32

Rp3

R1

20.0/1.0

1.0

5275

1375

4195

20.0/1.3

1.3

5283

1379

4199

20.0/1.6

1.6

5287

1381

4201

25.0/0.8

0.8

150

6175

2400

1375

200

5059

200

1800

32

Rp3

R1

25.0/1.0

1.0

6175

1375

5059

25.0/1.3

1.3

6183

1379

5099

25.0/1.6

1.6

6187

1381

5101

30.0/0.8

0.8

150

7135

2500

1400

200

6030

200

1875

36

Rp3

R1

30.0/1.0

1.0

7139

1402

6032

30.0/1.3

1.3

7143

1404

6034

30.0/1.6

1.6

7147

1406

6036

40.0/0.8

0.8

150

8915

2500

1400

200

7440

200

1875

36

Rp3

R1

40.0/1.0

1.0

8919

1402

7442

40.0/1.3

1.3

8923

1404

7444

Máy nén khí

Máy nén khí là các máy móc (hệ thống cơ học) có chức năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc các máy móc, thiết bị của nhiều chuyên ngành khác…

Máy nén khílà các máy móc (hệ thống cơ học) có chức năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc c&

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bình chứa khí nén”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll
0979768859
0979768859