Chào mừng đến với Tập Đoàn Công Nghiệp Khải Anh!
Thép hình
Mô tả
Thép hình là gì? Đặc điểm phân loại và ứng dụng của thép hình?
Thép hình là gì?
Thép hình là loại thép được ứng dụng sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng …
Đặc điểm phân loại thép hình?
- Thép hình được phân ra 5 loại dựa theo quy chuẩn đặc điểm hình dạng của từng loại như sau
Thép hình chữ H:
Thép hình H với thiết kế hình chữ H đặc biệt chắc chắn có thể chịu được áp lực lớn. Vì vậy mà thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế dành cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Thép hình chữ H cực kì phong phú về hình dạng và kích thước. Tùy vào mỗi loại công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau mà ứng dụng những loại thép hình chữ H chuyên biệt nhằm đảm bảo việc với thiết kế khá giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công.
Tiêu chuẩn thép H
– Mác thép Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng kích thước thép hình chữ H
Thép hình H | Kg /Cây | Đơn vị tính |
H100 * 100 * 6 * 8TQ | 103,2 | Cây 6m |
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ | 141,6 | Cây 6m |
H150 * 150 * 7 * 10TQ | 189 | Cây 6m |
H150 * 150 * 7 * 10JINXN | 189 | Cây 6m |
H200 * 200 * 8 * 12TQ | 299,4 | Cây 6m |
H200 * 200 * 8 * 12JINXI | 299,4 | Cây 6m |
H250 * 250 * 9 * 14TQ | 434,4 | Cây 6m |
H250 * 250 * 9 * 14JINXI | 434,4 | Cây 6m |
H300 * 300 * 10 * 15JINXI | 564 | Cây 6m |
H350 * 350 * 12 * 19JINXI | 822 | Cây 6m |
H400 * 400 * 13 * 21JINXI | 1032 | Cây 6m |
Thép hình chữ I:
Thép hình chữ I với thiết kế hơi giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn là chữ H và thép hình chữ I có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại. Thép hình chữ I và cả thép hình chữ H đều là sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Nhưng điểm khác biệt rõ ràng nhất chính là áp lực chịu lên mỗi công trình khi được đưa vào vận hành khác nhau thì lúc này nhà thầu sẽ quyết định sử dụng loại thép hình chữ I hoặc chữ H, nếu công trình phải chịu tải trọng ngang đáng kể thì tốt nhất thay vì dùng thép hình chữ I thì sẽ phải dùng thép hình chữ H.
Tiêu chuẩn thép I
– Mác thép Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép Nhật : SS400, …đạt theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng kích thước thép hình chữ I
Thép hình I | Kg /Cây | Đơn vị tính |
I100 | 43,8 | Cây 6m |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m |
I120vn | 54 | Cây 6m |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m |
I200 * 100jinxi | 127,8 | Cây 6m |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m |
I300 * 150jinxi | 220,2 | Cây 6m |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | Cây 6m |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | Cây 6m |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | Cây 6m |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | Cây 6m |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | Cây 6m |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | Cây 6m |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | Cây 6m |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | Cây 6m |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | Cây 6m |
Thép hình chữ V
Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh, chống oxy hóa, chịu nhiệt tốt. Chính vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng nó, từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Tiêu chuẩn thép hình chữ V
- MÁC THÉP: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
- TIÊU CHUẨN: TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
- XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan
Bảng kích thước thép chữ V
Mô Tả Quy Cách Thép Hình | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Thép hình chữ V
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa, chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt. Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
- Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
Tiêu chuẩn thép hình chữ U
Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Bảng kích thước thép hình chữ U
Thép hình U | Kg /CÂY | ĐVT |
U50 | 14 | CÂY 6M |
U63 | 17 | CÂY 6M |
U75 * 40 | 41,5 | CÂY 6M |
U80VNM | 22 | CÂY 6M |
U80D | 33 | CÂY 6M |
U80TQM | 24 | CÂY 6M |
U80TQD | 33 | CÂY 6M |
U100TQM | 33 | CÂY 6M |
U100VNM | 33 | CÂY 6M |
U100VND | 40 | CÂY 6M |
U100VND | 45 | CÂY 6M |
U100TQD | 45 | CÂY 6M |
U100 * 45 * 5LITQ | 46 | CÂY 6M |
U100 * 49 * 5.4TQ | 51 | CÂY 6M |
U120TQM | 42 | CÂY 6M |
U120 * 48VNM | 42 | CÂY 6M |
U120 * 48VND | 54 | CÂY 6M |
U120 * 48TQD | 56 | CÂY 6M |
U125 * 65 * 6TQ | 80,4 | CÂY 6M |
U140 * 48 * 4 | 54 | CÂY 6M |
U140VNM | 54 | CÂY 6M |
U140 * 5,5 | 65 | CÂY 6M |
U150 * 75 * 6,5 | 111,6 | CÂY 6M |
U160 * 56 * 5,2TQ | 75 | CÂY 6M |
U160 * 56 * 5.2VN | 75 | CÂY 6M |
U160 * 60 * 5.5VN | 81 | CÂY 6M |
U180 * 64 * 5.3TQ | 90 | CÂY 6M |
U180 * 68 * 6.8TQ | 111,6 | CÂY 6M |
U200 * 65 * 5.4TQ | 102 | CÂY 6M |
U200 * 73 * 8.5TQ | 141 | CÂY 6M |
U200 * 75 * 9TQ | 154,8 | CÂY 6M |
U250 * 76 * 6,5 | 143,4 | CÂY 6M |
U250 * 80 * 9 | 188,4 | CÂY 6M |
U300 * 85 * 7 | 186 | CÂY 6M |
U300 * 87 * 9,5 | 235,2 | CÂY 6M |
Ứng dụng của thép hình trong cuộc sống
Sản phẩm thép hình được ứng dụng sử dụng chủ yếu vào ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí đóng tàu. Một số ứng dụng phổ biến đối với các công trình như: Kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, dầm cầu trục, đóng tàu, xây dựng cầu, xây dựng nhà xưởng, lò hơi công nghiệp…
-
61,000VND
-
13,000VND12,300VND -
19,000VND15,000VND -
65,000VND63,000VND -
64,000VND61,000VND -
28,000VND25,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.