Hover on the image to zoom

Thép hình

29,000VND 24,000VND
Phân phổi bởi Tập đoàn Công nghiệp Khải Anh
Hotline/ Zalo: 0966.202.270
THÊM VÀO GIỎ HÀNG

Mô tả

Thép hình là gì? Đặc điểm phân loại và ứng dụng của thép hình?

Thép hình là gì?

Thép hình là loại thép được ứng dụng sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng …

Đặc điểm phân loại thép hình?

  • Thép hình được phân ra 5 loại dựa theo quy chuẩn đặc điểm hình dạng của từng loại như sau

Thép hình chữ H:

Thép hình H với thiết kế hình chữ H đặc biệt chắc chắn có thể chịu được áp lực lớn. Vì vậy mà thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế dành cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Thép hình chữ H cực kì phong phú về hình dạng và kích thước. Tùy vào mỗi loại công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau mà ứng dụng những loại thép hình chữ H chuyên biệt nhằm đảm bảo việc với thiết kế khá giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công.

Tiêu chuẩn thép H

– Mác thép Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Bảng kích thước thép hình chữ H

Thép hình H Kg /Cây Đơn vị tính
H100 * 100 * 6 * 8TQ 103,2 Cây 6m
H125 * 125 * 6,5 * 9TQ 141,6 Cây 6m
H150 * 150 * 7 * 10TQ 189 Cây 6m
H150 * 150 * 7 * 10JINXN 189 Cây 6m
H200 * 200 * 8 * 12TQ 299,4 Cây 6m
H200 * 200 * 8 * 12JINXI 299,4 Cây 6m
H250 * 250 * 9 * 14TQ 434,4 Cây 6m
H250 * 250 * 9 * 14JINXI 434,4 Cây 6m
H300 * 300 * 10 * 15JINXI 564 Cây 6m
H350 * 350 * 12 * 19JINXI 822 Cây 6m
H400 * 400 * 13 * 21JINXI 1032 Cây 6m

Thép hình chữ H

Thép hình chữ I:

Thép hình chữ I với thiết kế hơi giống với thép hình chữ H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn là chữ H và thép hình chữ I có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H cùng loại. Thép hình chữ I và cả thép hình chữ H đều là sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…. Nhưng điểm khác biệt rõ ràng nhất chính là áp lực chịu lên mỗi công trình khi được đưa vào vận hành khác nhau thì lúc này nhà thầu sẽ quyết định sử dụng loại thép hình chữ I hoặc chữ H, nếu công trình phải chịu tải trọng ngang đáng kể thì tốt nhất thay vì dùng thép hình chữ I thì sẽ phải dùng thép hình chữ H.

Tiêu chuẩn thép I

– Mác thép Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép Nhật : SS400, …đạt theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Bảng kích thước thép hình chữ I

Thép hình I Kg /Cây Đơn vị tính
I100 43,8 Cây 6m
I100 * 5,9 * 3TQ 42 Cây 6m
I120vn 54 Cây 6m
I120TQ 52,2 Cây 6m
I150 * 5 * 7HQ 84 Cây 6m
I150 * 5 * 7 m 84 Cây 6m
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ 109,2 Cây 6m
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi 109,2 Cây 6m
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ 127,8 Cây 6m
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ 127,8 Cây 6m
I200 * 100jinxi 127,8 Cây 6m
I248 * 124 * 5 * 8TQ 154,2 Cây 6m
I248 * 124 * 5 * 8jinxi 154,2 Cây 6m
I250 * 125 * 6 * 9TQ 177,6 Cây 6m
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 177,6 Cây 6m
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi 192 Cây 6m
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ 192 Cây 6m
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ 220,2 Cây 6m
I300 * 150jinxi 220,2 Cây 6m
I346 * 174 * 6 * 6TQ 248,4 Cây 6m
I350 * 175 * 7 * 11TQ 297,6 Cây 6m
I350 * 175 * 7 * 11JINXI 297,6 Cây 6m
I396 * 199 * 7 * 11JINXI 339,6 Cây 6m
I400 * 200 * 8 * 13JINXI 396 Cây 6m
I446 * 199 * 8 * 12TQ 397,2 Cây 6m
I450 * 200 * 9 * 14TQ 456 Cây 6m
I450 * 200 * 9 * 14JINXI 456 Cây 6m
I496 * 199 * 9 * 14HQ 477 Cây 6m
I500 * 200 * 10 * 16TQ 537,6 Cây 6m
I500 * 200 * 10 * 16JINXI 537,6 Cây 6m
I596 * 199 * 10 * 15HQ 567,6 Cây 6m
I600 * 200 * 11 * 17JINXI 636 Cây 6m
I700 * 300 * 13 * 24HQ 1.110 Cây 6m
I800 * 300 * 14 * 26JINXI 1260 Cây 6m

Thép hình chữ I

Thép hình chữ V

Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh, chống oxy hóa, chịu nhiệt tốt. Chính vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng nó, từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Tiêu chuẩn thép hình chữ V

  • MÁC THÉP: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
  • TIÊU CHUẨN: TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
  • XUẤT XỨ: Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan

Bảng kích thước thép chữ V

Mô Tả Quy Cách Thép Hình Chiều dài kg/m kg/cây
V 25 x 25 x 2.5ly 6 0.92                5.5
V 25 x 25 x 3ly 6 1.12                6.7
V 30 x 30 x 2.0ly 6  0.83                5.0
V 30 x 30 x 2.5ly 6   0.92                5.5
V 30 x 30 x 3ly 6   1.25                7.5
V 30 x 30 x 3ly 6    1.36                8.2
V 40 x 40 x 2ly 6    1.25                7.5
V 40 x 40 x 2.5ly 6    1.42                8.5
V 40 x 40 x 3ly 6    1.67              10.0
V 40 x 40 x 3.5ly 6    1.92              11.5
V 40 x 40 x 4ly 6     2.08              12.5
V 40 x 40 x 5ly 6     2.95              17.7
V 45 x 45 x 4ly 6     2.74              16.4
V 45 x 45 x 5ly 6     3.38              20.3
V 50 x 50 x 3ly 6     2.17              13.0
V 50 x 50 x 3,5ly 6     2.50              15.0
V 50 x 50 x 4ly 6     2.83              17.0
V 50 x 50 x 4.5ly 6     3.17              19.0
V 50 x 50 x 5ly 6     3.67              22.0
V 60 x 60 x 4ly 6     3.68              22.1
V 60 x 60 x 5ly 6     4.55              27.3
V 60 x 60 x 6ly 6     5.37              32.2
V 63 x 63 x 4ly 6     3.58              21.5
V 63 x 63 x5ly 6     4.50              27.0
V 63 x 63 x 6ly 6     4.75              28.5
V 65 x 65 x 5ly 6            5.00              30.0
V 65 x 65 x 6ly 6            5.91              35.5
V 65 x 65 x 8ly 6            7.66              46.0
V 70 x 70 x 5.0ly 6            5.17              31.0
V 70 x 70 x 6.0ly 6            6.83              41.0
V 70 x 70 x 7ly 6            7.38              44.3
V 75 x 75 x 4.0ly 6            5.25              31.5
V 75 x 75 x 5.0ly 6            5.67              34.0
V 75 x 75 x 6.0ly 6            6.25              37.5
V 75 x 75 x 7.0ly 6            6.83              41.0
V 75 x 75 x 8.0ly 6            8.67              52.0
V 75 x 75 x 9ly 6            9.96              59.8
V 75 x 75 x 12ly 6          13.00              78.0
V 80 x 80 x 6.0ly 6            6.83              41.0
V 80 x 80 x 7.0ly 6            8.00              48.0
V 80 x 80 x 8.0ly 6            9.50              57.0
V 90 x 90 x 6ly 6            8.28              49.7
V 90 x 90 x 7,0ly 6            9.50              57.0
V 90 x 90 x 8,0ly 6          12.00              72.0
V 90 x 90 x 9ly 6          12.10              72.6
V 90 x 90 x 10ly 6          13.30              79.8
V 90 x 90 x 13ly 6          17.00           102.0
V 100 x 100 x 7ly 6          10.48              62.9
V 100 x 100 x 8,0ly 6          12.00              72.0
V 100 x 100 x 9,0ly 6          13.00              78.0
V 100 x 100 x 10,0ly 6          15.00              90.0
V 100 x 100 x 12ly 6          10.67              64.0
V 100 x 100 x 13ly 6          19.10           114.6
V 120 x 120 x 8ly 6          14.70              88.2
V 120 x 120 x 10ly 6          18.17           109.0
V 120 x 120 x 12ly 6          21.67           130.0
V 120 x 120 x 15ly 6          21.60           129.6
V 120 x 120 x 18ly 6          26.70           160.2
V 130 x 130 x 9ly 6 17.90           107.4
V 130 x 130 x 10ly 6 19.17           115.0
V 130 x 130 x 12ly 6 23.50           141.0
V 130 x 130 x 15ly 6 28.80           172.8
V 150 x 150 x 10ly 6 22.92           137.5
V 150 x 150 x 12ly 6 27.17           163.0
V 150 x 150 x 15ly 6 33.58           201.5
V 150 x 150 x 18ly 6     39.8          238.8
V 150 x 150 x 19ly 6 41.9          251.4
V 150 x 150 x 20ly 6 44             264
V 175 x 175 x 12ly 6 31.8           190.8
V 175 x 175 x 15ly 6 39.4          236.4
V 200 x 200 x 15ly 6 45.3          271.8
V 200 x 200 x 16ly 6 48.2          289.2
V 200 x 200 x 18ly 6 54             324
V 200 x 200 x 20ly 6 59.7          358.2
V 200 x 200 x 24ly 6 70.8          424.8
V 200 x 200 x 25ly 6 73.6          441.6
V 200 x 200 x 26ly 6 76.3          457.8
V 250 x 250 x 25ly 6 93.7          562.2
V 250 x 250 x 35ly 6 128             768

Thép hình chữ V

Thép hình chữ U

Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa, chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt. Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

  • Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…

Tiêu chuẩn thép hình chữ U

Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây:

– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Bảng kích thước thép hình chữ U

Thép hình U Kg /CÂY ĐVT
U50 14 CÂY 6M
U63 17 CÂY 6M
U75 * 40 41,5 CÂY 6M
U80VNM 22 CÂY 6M
U80D 33 CÂY 6M
U80TQM 24 CÂY 6M
U80TQD 33 CÂY 6M
U100TQM 33 CÂY 6M
U100VNM 33 CÂY 6M
U100VND 40 CÂY 6M
U100VND 45 CÂY 6M
U100TQD 45 CÂY 6M
U100 * 45 * 5LITQ 46 CÂY 6M
U100 * 49 * 5.4TQ 51 CÂY 6M
U120TQM 42 CÂY 6M
U120 * 48VNM 42 CÂY 6M
U120 * 48VND 54 CÂY 6M
U120 * 48TQD 56 CÂY 6M
U125 * 65 * 6TQ 80,4 CÂY 6M
U140 * 48 * 4 54 CÂY 6M
U140VNM 54 CÂY 6M
U140 * 5,5 65 CÂY 6M
U150 * 75 * 6,5 111,6 CÂY 6M
U160 * 56 * 5,2TQ 75 CÂY 6M
U160 * 56 * 5.2VN 75 CÂY 6M
U160 * 60 * 5.5VN 81 CÂY 6M
U180 * 64 * 5.3TQ 90 CÂY 6M
U180 * 68 * 6.8TQ 111,6 CÂY 6M
U200 * 65 * 5.4TQ 102 CÂY 6M
U200 * 73 * 8.5TQ 141 CÂY 6M
U200 * 75 * 9TQ 154,8 CÂY 6M
U250 * 76 * 6,5 143,4 CÂY 6M
U250 * 80 * 9 188,4 CÂY 6M
U300 * 85 * 7 186 CÂY 6M
U300 * 87 * 9,5 235,2 CÂY 6M

Thép hình chữ U

Ứng dụng của thép hình trong cuộc sống

Sản phẩm thép hình được ứng dụng sử dụng chủ yếu vào ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí đóng tàu. Một số ứng dụng phổ biến đối với các công trình như: Kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, dầm cầu trục, đóng tàu, xây dựng cầu, xây dựng nhà xưởng, lò hơi công nghiệp…

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép hình”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll
0979768859
0979768859