Chào mừng đến với Tập Đoàn Công Nghiệp Khải Anh!
Thép tấm chịu mòn SCM440
Mô tả
Thép Tấm SCM440 Là Gì? Báo Giá Thép SCM440 Mới Nhất
Bạn đang tìm mua thép tấm SCM440 nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn cần tham khảo báo giá thép tấm SCM440 mới nhất để lên dự toán công trình?
Khải Anh Group là nhà cung cấp thép tấm SCM440 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép tấm SCM440 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
- Độ dày: 3 – 100 ly
- Chiều dài x Chiều rộng: 1500 – 6000, 2000 – 6000 mm
- Trọng lượng: 211.95 – 4239 kg/tấn
Tham khảo giá các loại thép tấm dưới đây:
- Thép tấm a572
- Thép tấm ah36
- Thép tấm s45c
- Thép tấm s50c
- Thép tấm ah32
- Thép tấm a387
- Thép tấm a516
- Thép tấm s235
- Thép sphc
Tổng quan về thép Tấm SCM440
Thép tấm SCM440 là một loại hợp kim chất lượng cao có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Với thành phần hóa học cân đối và các tính chất cơ học vượt trội, sản phẩm là lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng và sản xuất.
Thép tấm SCM440 là thép gì?
Thép tấm SCM440 là một loại hợp kim trung bình chứa crôm, molypden và carbon. Với thành phần ổn định, hàm lượng yếu tố có hại thấp, độ tinh khiết cao và ít khuyết tật bề mặt, nó mang đến nhiều ưu điểm.
Thường được xử lý nhiệt để tăng độ cứng và đạt độ bền kéo cao, đạt khoảng 850-1000 Mpa. Tấm thép SCM440 cân bằng tốt sức mạnh, độ dẻo dai và khả năng chống mòn nhờ crom và molypden.
1/ Đặc điểm, tính chất thép tấm SCM440
Dưới đây là một số đặc điểm nổi trội của thép tấm SCM440:
- Sản phẩm chịu bền, chịu lực, chống mài mòn, dễ hàn và gia công tốt. Khả năng uốn cong, co giãn mà không biến dạng.
- Chịu ứng suất nhiệt độ cao, không mất tính chất cơ học.
- Độ cứng và tính làm cứng sâu đáp ứng yêu cầu.
- Chống giòn ủ, giảm nguy cơ nứt và hỏng tại nhiệt độ cao.
- Bề mặt đẹp sau khi gia công, liên kết mạnh mẽ khi hàn.
- Hiệu suất tuyệt vời, không gây thiệt hại khi bị tác động mạnh.
- Thép SCM440 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học và độ bền tốt.
2/ Ứng dụng phổ biến của sắt tấm SCM440
Thép SCM440 đa dạng ứng dụng bao gồm:
- Cầu, nhà ga, xưởng máy và các công trình chịu tải lớn.
- Các chi tiết máy công nghiệp và kỹ thuật.
- Máy ép, máy dập, máy cán trong sản xuất công nghiệp.
- Nhà máy dầu khí với khả năng chống mài mòn và chịu tải.
- Chế tạo vũ khí quân đội với tính cứng cáp và độ bền cao.
3/ Nhiệt độ luyện thép tấm SCM440 tại các công đoạn
Quá trình gia công thép SCM440:
- Rèn: Bắt đầu rèn ở 1200°C, giữ nhiệt độ dưới 850°C.
- Ủ: Đun nóng từ từ đến 850°C, sau đó để nguội trong lò.
- Làm nguội: Thép SCM440 thường đạt độ cứng 18-22HRc.
- Đun nóng đến 840-870°C, làm nguội trong dầu đến nhiệt độ phòng.
- Nhiệt luyện: Ủ trong khoảng 250-375°C.
3/ Tính chất vật lý thép tấm SCM440
Tính chất vật lý của thép SCM440:
- Mật độ: 7,85 g/cm3
- Hệ số co giãn nhiệt: 12,2 µm/m°C trong khoảng 0-100°C
- Độ dẫn nhiệt: 42,6 W/mK @ 100°C
Thông số kỹ thuật thép tấm SCM440
Thông số kỹ thuật của thép tấm SCM440 theo quy cách sau:
- Tên sản phẩm: SCM440
- Độ dày: 3 – 100ly
- Mác thép: SCM420 (20X), SCM440 (40X), SCM435, SCM415, SCM445…
- Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, DIN, GB, EN, JIS.
- Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, Đức, Đài Loan, Hàn Quốc..
1/ Thành phần hóa học thép SCM440
Dưới đây là bảng thành phần hóa học thép SCM440 chi tiết nhất:
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
C (Carbon) | 0.38 – 0.43 |
Si (Silicon) | 0.15 – 0.35 |
Mn (Manganese) | 0.6 – 0.85 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.03 |
S (Sulfur) | ≤ 0.03 |
Cr (Chromium) | 0.9 – 1.20 |
Mo (Molybdenum) | 0.15 – 0.3 |
2/ Đặc tính cơ học thép tấm SCM440
Đặc tính cơ học của tôn thép Pomina (SCM440) như sau:
- Độ bền kéo: 100 – 130 KSI (Kilopound per square inch) 0.2%
- Ứng suất bằng chứng: 80 – 110 KSI, là giá trị chịu được trước khi xảy ra biến dạng vĩnh viễn.
- Độ giãn dài: 20%, sự kéo dài tối đa của vật liệu trước khi gãy.
- Giảm diện tích: 40%, là giá trị phần trăm giảm kích thước mẫu khi bị kéo đứt.
- Giá trị tác động (J/cm2): 6, đo lường khả năng chịu va đập của vật liệu.
- Độ cứng: 18 – 22 HRc (Hardness Rockwell C) hoặc 217-235 HBS (Hardness Brinell), đo lường độ cứng của bề mặt thép.
Tất cả các thử nghiệm đã được thực hiện ở nhiệt độ phòng 25°C và thép SCM440 đã được xử lý nhiệt đến mức độ cứng 18-22 HRc.
3/ Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm SCM440
- Độ dày: 2 – 80 (ly)
- Chiều rộng: 1.2/1.25/1.5 – 1.5/2/2.5/3/3.5 (m)
- Chiều dài: 2.5/6 – 6/9/12
- Trọng lượng: 15.7 – 628 (Kg/m2)
Độ dày | Khổ thép (m) | Chiều dài cuộn thép (m/cuộn) | Trọng lượng thép (kg/m2) |
2 ly | 1.2/1.25/1.5 | 2.5/6 | 15.7 |
3 ly | 1.2/1.25/1.5 | 6/9/12 | 23.55 |
4 ly | 1.2/1.25/1.5 | 6/9/12 | 31.4 |
5 ly | 1.2/1.25/1.5 | 6/9/12 | 39.25 |
6 ly | 1.5/2 | 6/9/12 | 47.1 |
7 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 54.95 |
8 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 62.8 |
9 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 70.65 |
10 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 78.5 |
11 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 86.35 |
12 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 94.2 |
13 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 102.05 |
14ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 109.9 |
15 ly | 1.5/2/2.5 | 6/9/12 | 117.75 |
16 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 125.6 |
17 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 133.45 |
18 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 141.3 |
19 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 149.15 |
20 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 157 |
21 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 164.85 |
22 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 172.7 |
25 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 196.25 |
28 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 219.8 |
30 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 235.5 |
35 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 274.75 |
40 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 314 |
45 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 353.25 |
50 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 392.5 |
55 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 431.75 |
60 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 471 |
80 ly | 1.5/2/2.5/3/3.5 | 6/9/12 | 628 |
Quý khách hàng cần tìm mua thép tấm SCM440 uy tín và chất lượng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và báo giá nhanh chóng.
-
61,000VND
-
19,000VND15,000VND -
64,000VND61,000VND -
65,000VND62,000VND -
64,000VND61,000VND -
65,000VND63,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.