Chào mừng đến với Tập Đoàn Công Nghiệp Khải Anh!
Thép tấm
Mô tả
Quy cách và bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly,…
Thép tấm là một trong những loại thép có rất nhiều những ứng dụng và ý nghĩa đặc biệt to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về quy cách, cũng như những kích thước cơ bản của thép tấm: thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly,… cho đến các loại thép tấm lớn hơn như thép tấm 40 ly, 50 ly, 65 ly,…
Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
Quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia. Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất. Sau đó dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm.
Các loại thép tấm phổ biến
Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành lĩnh vực khác nhau, nên thép tấm được chia thành nhiều loại. Với sự đa dạng phong phú về mẫu mã và hình thức. Cũng như đặc điểm và tính năng khác nhau của từng loại.
1/ Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.
Các sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M
Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa.
Thép tấm cán nóng phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…
2/ Thép cán nguội
Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.
Thép tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…
Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.
3/ Thép tấm có gân – Thép tấm nhám
Thép tấm có gân hay còn gọi là thép chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,… Và còn nhiều những công dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm thép còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…
Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…
Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
Kích thước:
+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm
Bảng quy đổi thép tấm ra kg
Công thức tính để quy đổi loại thép tấm ra kg có lẽ là câu hỏi mà nhiều khách hàng thắc mắc. Sau đây mời quý khách hàng tham khảo cách quy đổi tấm thép ra kg và bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép theo từng kích thước. Từ thép tấm 1 ly, 2 ly, 5 ly, 10 ly,… đến các loại thép tấm kích thước lớn hơn như thép 40 ly, 50 ly, 65 ly,…
1/ Cách tính thép tấm ra kg
Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
+ T là độ dày của tấm thép (mm)
+ R là chiều rộng của thép (mm)
+ 7,85 là tỷ trọng của thép
Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8
2/ Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,…
Giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Giá thép tấm hiện nay
Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép tấm được rất nhiều các thương hiệu nổi tiếng sản xuất và phân phối trên toàn quốc. Do đó, giá thành của sản phẩm cũng có sự chênh lệch nhất định, tuy nhiên không đáng kể.
2/ Thép tấm giá bao nhiêu?
Giá thép 1 ly, 2 ly, 3 ly,… Và hầu hết các kích thước của tấm thép đều sẽ có đơn giá khác nhau. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép mới nhất dưới đây:
STT | Độ dày | Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá 1 kg | Đơn giá |
1 | Thép tấm 3 ly | 1500*6000 | 211.95 | 10,800 | 2,289,060 |
2 | Thép tấm 3.5 ly | 1500*6000 | 247.28 | 10,800 | 2,670,624 |
3 | Thép tấm 4 ly | 1500*6000 | 282.60 | 10,800 | 3,052,080 |
4 | Thép tấm 5 ly | 1500*6000 | 353.25 | 10,800 | 3,815,100 |
5 | Thép tấm 6 ly | 1500*6000 | 423.90 | 10,800 | 4,578,120 |
6 | Thép tấm 7 ly | 1500*6000 | 494.55 | 10,600 | 5,242,230 |
7 | Thép tấm 8 ly | 1500*6000 | 564.20 | 10,600 | 5,991,120 |
8 | Thép tấm 9 ly | 1500*6000 | 635.85 | 10,600 | 6,740,010 |
9 | Thép tấm 10 ly | 1500*6000 | 706.50 | 10,600 | 7,488,900 |
10 | Thép tấm 12 ly | 1500*6000 | 847.80 | 10,500 | 8,901,900 |
11 | Thép tấm 14 ly | 1500*6000 | 989.10 | 10,500 | 10,385,550 |
12 | Thép tấm 14 ly | 2000*6000 | 1318.80 | 10,500 | 13,847,400 |
13 | Thép tấm 15 ly | 1500*6000 | 1059.75 | 10,500 | 11,127,375 |
14 | Thép tấm 16 ly | 1500*6000 | 1130.40 | 10,500 | 11,869,200 |
15 | Thép tấm 18 ly | 1500*6000 | 1271.70 | 11,500 | 14,624,550 |
16 | Thép tấm 20 ly | 1500*6000 | 1413.00 | 11,800 | 16,673,400 |
17 | Thép tấm 22 ly | 1500*6000 | 1554.00 | 11,800 | 18,337,200 |
18 | Thép tấm 25 ly | 1500*6000 | 1766.25 | 11,800 | 20,841,750 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ để có bảng báo giá mới nhất 24h qua
-
39,000VND
-
29,000VND24,000VND -
65,000VND63,000VND -
64,000VND61,000VND -
65,000VND63,000VND -
17,000VND15,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.