Hover on the image to zoom

Thép XAR

65,000VND 62,000VND
Phân phổi bởi Tập đoàn Công nghiệp Khải Anh
Hotline/ Zalo: 0966.202.270
THÊM VÀO GIỎ HÀNG

Mô tả

THÉP TẤM XAR

Trong các ngành công nghiệp, vật liệu bị mài mòn trong quá trình sử dụng là điều khó tránh khỏi. Điều này gây trục trặc trong quá trình sản xuất và làm tăng chi phí.

Để giảm thiểu hiện tượng trên, người ta đã phát minh ra dòng sản phẩm có kết cấu đặc biệt, chống mài mòn. Đó là thép Xar.

Thép tấm XAR có nghĩa vật liệu chống lại sự mài mòn vượt trội được phát minh bởi Châu Âu là một giải pháp ứng dụng cho những khó khăn về chi phí cho vật liệu hay bị mài mòn bề mặt. Nhờ độ cứng cao do kết cấu các thành phần hóa học đặc biệt và phương pháp tôi  thép, ủ thép   XAR đã  tối  thiếu hóa quá trình mài mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Với công nghệ cán và xử lý nhiệt đặc biệt, loại thép này có khả năng chống mài mòn cao hơn nhiều so với các loại thép thông thường và đã tạo nên thương hiệu trên toàn cầu.

Thép tấm XAR tiêu chuẩn là mác XAR 400, được phát triển để kéo dài tuổi thọ bề mặt sản phẩm 4- 5 lần, thuận tiện cho thép kết cấu. Thép tấm XAR 400 kết hợp giữa cấu trúc mặt tiếp xúc cao, khả năng tạo hình cao khi lạnh và khả năng hàn.Thép XAR có thể chịu nhiệt độ cao lên đên 4000C, vì thế, xar 400 thường được sử dụng trong tiến trình sản xuất xi măng.

Tên Thép tấm chịu mài mòn
Tiêu chuẩn ASTM ,GB , JIS , DIN
 Ứng dụng Máy móc xây dựng, băn chuyền, xe tải, xe cẩu, búa,
máy yêu cầu tải lực cao,  công nghiệp xi măng
Mác thép NM360, NM400, NM450, NM500, NM550
XAR400, XAR450, XAR500, XAR600, Dillidur400, Dillidur500
QUARD400, QUARD450, QUARD500
FORA400, FORA500, Creusabro4800, Creusabro8000
RAEX400, RAEX450,RAEX500
JFE-EH360, HFE-EH400, JFE-EH500, WEL-HARD400,
WELHARD500
Độ dày 2-300mm
Chiều rộng 1000-3000mm
Chiều dài 1000mm – 12000mm
Công nghệ Cuốn nóng
Bề mặt Tôi thép+ủ thép
Mác thép Thành phần hóa học
C Si Mn P S Cr Mo B Ni
XAR 300 ≤ 0.22 ≤ 0.65 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.025 ≤ 1.20 ≤ 0.30 ≤ 0.005
XAR 400 ≤ 0.20 ≤ 0.80 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.010 ≤ 1.00 ≤ 0.50 ≤ 0.005
XAR 450 ≤ 0.22 ≤ 0.80 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.010 ≤ 1.30 ≤ 0.50 ≤ 0.005
XAR 500 ≤ 0.28 ≤ 0.80 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.010 ≤ 1.00 ≤ 0.50 ≤ 0.005
XAR 600 ≤ 0.40 ≤ 0.80 ≤ 1.50 ≤ 0.025 ≤ 0.010 ≤ 1.50 ≤ 0.50 ≤ 0.005 ≤ 1.50

Tính năng cơ học

Mác thép Tính năng cơ học
Độ bền kéo (Mpa) Giới hạn chảy (Mpa) Độ cứng (HBW)
XAR 300 1110 760 ≤ 270
XAR 400 1250 1000 370-430
XAR 450 1400 1200 420-480
XAR 500 1600 1300 470-530
XAR 600 2000 1700 >550

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép XAR”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll
0979768859
0979768859